Lịch chiếu khán di dân visa Mỹ (Visa bulletin) tháng 1, 2/2022
Theo thông tin chính thức từ Bộ ngoại giao Hoa Kỳ tại Washington vào 12/2021. Hiện nay đã có lịch chiếu khán di dân Mỹ (Visa bulletin) dành cho diện bảo lãnh gia đình trong tháng 1, 2/2022 như sau:
Lịch chiếu khán di dân Mỹ là gì?
Lịch chiếu khán di dân Mỹ (lịch visa hàng tháng) là lịch xử lý hồ sơ đi Mỹ theo diện di dân, định cư Mỹ. Lịch chiếu khán có tên tiếng Anh là visa bulletin, trước đây chỉ có lịch phỏng vấn visa. Tuy nhiên, Bộ Ngoại giao Mỹ đã đưa thêm lịch bổ sung hồ sơ để đương đơn dự tính thời gian chuẩn bị giấy tờ phù hợp.
Ngoài ra, lịch chiếu khán sẽ giúp khách hàng có visa định cư Mỹ thuộc diện F biết được tình trạng hồ sơ của mình. Dựa vào đó, khách hàng thuận tiện tìm hiểu cách làm hồ sơ định cư Mỹ. Dưới đây là lịch chiếu khán được cập nhật bởi Nhị Gia, mọi thông tin chi tiết vui lòng liên hệ 1900 6654. Hoặc liên hệ 0908 042 709 để được hỗ trợ và tư vấn định cư Mỹ.
Lịch chiếu khán năm 2022
1. Tháng 01/2022
Diện đoàn tụ/bảo lãnh gia đình
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện visa | Tháng 12/2021 | Tháng 01/2022 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 01/12/2014 | 01/12/2014 | Đứng yên |
F2A | C | C | Hiện tại |
F2B | 22/09/2015 | 22/09/2015 | Đứng yên |
F3 | 22/11/2008 | 22/11/2008 | Đứng yên |
F4 | 22/03/2007 | 22/03/2007 | Đứng yên |
Như vậy, lịch chiếu khán di dân Mỹ của tháng 1/2022 không có gì thay đổi so với tháng trước.
Chú thích: “F2A – tình trạng Current” – có nghĩa rằng chỉ cần hồ sơ được hoàn thành sẽ đợi thư mời phỏng vấn, không cần đợi lịch visa như những diện F khác.
Bảng B. Lịch mở/bổ sung giấy tờ
Diện | Tháng 12/2021 | Tháng 01/2022 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 15/05/2016 | 15/05/2016 | Đứng yên |
F2A | 01/09/2021 | 01/10/2021 | Tăng 4 tuần |
F2B | 22/09/2016 | 22/09/2016 | Đứng yên |
F3 | 22/08/2009 | 22/08/2009 | Đứng yên |
F4 | 01/10/2007 | 01/10/2007 | Đứng yên |
Lịch mở hồ sơ: tháng này lịch mở hồ sơ tất cả các diện đều chưa tăng
Chú thích:
- Diện F1 – Bảo lãnh con độc thân trên 21 tuổi của công dân Mỹ
- Diện F2A – Bảo lãnh vợ/chồng và các con nhỏ của thường trú nhân Mỹ
- Diện F2B – Con độc thân trên 21 tuổi của thường trú nhân
- Diện F3 – Con đã kết hôn của công dân Mỹ
- Diện F4 – Anh/chị/em ruột của công dân Mỹ
- Tu sĩ – Luôn luôn hiệu Lực
Diện lao động, đầu tư
Bảng A. Lịch phỏng vấn
STT | Diện visa | Tháng 12/2021 | Tháng 01/2022 | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
EB-1 | Những người có tài năng đặc biệt, giáo sư, nhà nghiên cứu, giám đốc điều hành công ty đa quốc gia | C | C | – |
EB-2 | Những người có bằng cấp cao khả năng vượt trội | C | C | – |
EB-3 | Lao động có bằng đại học, lao động kỹ năng, và lao động không kỹ năng | C | C | – |
Lao động khác | C | C | – | |
EB-4 | Di dân đặc biệt | C | C | – |
Lao động tôn giáo | C | C | – | |
EB-5 (C5 và T5) | Đầu tư đầu tư trực tiếp | C | C | – |
EB-5 (I5 và R5) | Đầu tư qua trung tâm vùng | U | U | – |
Chú thích: “U – Unauthorized”, có nghĩa là không có sẵn lượng visa được cấp.
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Các diện đều Current.
2. Tháng 02/2022
Diện đoàn tụ gia đình
Bảng A. Lịch phỏng vấn
Diện | Tháng 01 | Tháng 02 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 01/12/2014 | 01/12/2014 | Đứng yên |
F2A | C | C | C |
F2B | 22/09/2015 | 22/09/2015 | Đứng yên |
F3 | 22/11/2008 | 22/11/2008 | Đứng yên |
F4 | 22/03/2007 | 22/03/2007 | Đứng yên |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Diện | Tháng 01 | Tháng 02 | Thay đổi |
---|---|---|---|
F1 | 15/05/2016 | 15/05/2016 | Đứng yên |
F2A | 01/10/2021 | 01/10/2021 | Đứng yên |
F2B | 22/09/2016 | 22/09/2016 | Đứng yên |
F3 | 22/08/2009 | 22/08/2009 | Đứng yên |
F4 | 01/10/2007 | 01/10/2007 | Đứng yên |
Diện lao động, đầu tư
Bảng A. Lịch phỏng vấn
STT | Diện visa | Tháng 01 | Tháng 02 | Thay đổi |
---|---|---|---|---|
EB-1 | Những người có tài năng đặc biệt, giáo sư, nhà nghiên cứu, giám đốc điều hành công ty đa quốc gia | C | C | – |
EB-2 | Những người có bằng cấp cao khả năng vượt trội | C | C | – |
EB-3 | Lao động có bằng đại học, lao động kỹ năng, và lao động không kỹ năng | C | C | – |
Lao động khác | C | C | – | |
EB-4 | Di dân đặc biệt | C | C | – |
Lao động tôn giáo | C | C | – | |
EB-5 (C5 và T5) | Đầu tư đầu tư trực tiếp | C | C | – |
EB-5 (I5 và R5) | Đầu tư qua trung tâm vùng | U | U | – |
Bảng B. Lịch bổ sung giấy tờ
Các diện đều Current.